Appendicula uncata
Appendicula uncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Appendicula |
Loài (species) | A. uncata |
Danh pháp hai phần | |
Appendicula uncata Ridl. |
Appendicula uncata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Appendicula uncata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Appendicula uncata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Appendicula uncata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Appendicula uncata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan tông lan Podochileae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|