Apobrata scutila

Apobrata scutila
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Apobrata
Miller, 2004[1]
Loài (species)A. scutila
Danh pháp hai phần
Apobrata scutila
Simon, 1894

Apobrata scutila là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1894 và chỉ được tìm thấy ở Philippines.[3]

Chú thích

  1. ^ Miller, J. A. (2004). “The genus Brattia beyond South America (Araneae, Linyphiidae)”. Journal of Arachnology. 32 (3): 526–538. doi:10.1636/H03-65. S2CID 86359654.
  2. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  3. ^ “Gen. Apobrata Miller, 2004”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Apobrata scutila tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Apobrata scutila
  • Wikidata: Q1310190
  • ADW: Apobrata
  • EoL: 1189299
  • GBIF: 2135321
  • iNaturalist: 825312
  • ITIS: 851152
  • uBio: 5493371
  • WSC: urn:lsid:nmbe.ch:spidersp:009644
Apobrata


Hình tượng sơ khai Bài viết về phân họ nhện Erigoninae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s