Apalharpactes reinwardtii

Nuốc Java
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Trogoniformes
Họ (familia)Trogonidae
Chi (genus)Harpactes
Loài (species)H. reinwardtii
Danh pháp hai phần
Harpactes reinwardtii
(Temminck, 1822)
Danh pháp đồng nghĩa
Harpactes reinwardtii

Harpactes reinwardtii là một loài chim trong họ Trogonidae.[2] Loài này đã từng được xếp chung với nuốc Sumatra thành một loài nhưng chúng khác nhau về kích thước, trọng lượng và bộ lông nên người ta đã tách ra.[3] Đây là loài đặc hữu phía tây Java của Indonesia. Môi trường sinh sống tự nhiên của chúng là rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này bị đe dọa mất nơi sống.

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2012). “Apalharpactes reinwardtii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Collar, N. & Van Ballen, S. (2002). "The Blue-tailed Trogon Harpactes (Apalharpactes) reinwardtii: species limits and conservation status" Forktail 18 121-125


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s