Andrei Valeryevich Buivolov
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Buivolov with Tosno năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andrei Valeryevich Buivolov | ||
Ngày sinh | 12 tháng 1, 1987 (37 tuổi) | ||
Nơi sinh | Balakhna, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Tosno | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2014 | F.K. Volga Nizhny Novgorod | 171 | (4) |
2015–2016 | F.K. Volga Nizhny Novgorod | 46 | (3) |
2016– | F.K. Tosno | 53 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Nga-2 | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2011 |
Andrei Valeryevich Buivolov (tiếng Nga: Андрей Валерьевич Буйволов; sinh ngày 12 tháng 1 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho F.K. Tosno.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh thi đấu khi Tosno giành chức vô địch Cúp bóng đá Nga 2017–18 trước FC Avangard Kursk vào ngày 9 tháng 5 năm 2018 tại Volgograd Arena.[1]
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Tosno
- Cúp quốc gia Nga: 2017–18
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Volga Nizhny Novgorod | 2003 | PFL | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | |
2004 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 0 | |||
2005 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2006 | 16 | 0 | 2 | 0 | – | 18 | 0 | |||
2007 | 10 | 0 | 0 | 0 | – | 10 | 0 | |||
2008 | 32 | 0 | 6 | 0 | – | 38 | 0 | |||
2009 | FNL | 36 | 3 | 0 | 0 | – | 36 | 3 | ||
2010 | 37 | 1 | 2 | 1 | – | 39 | 2 | |||
2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 19 | 0 | 3 | 0 | – | 22 | 0 | ||
2012–13 | 8 | 0 | 0 | 0 | – | 8 | 0 | |||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2014–15 | FNL | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | ||
2015–16 | 35 | 3 | 1 | 0 | – | 36 | 3 | |||
Tổng cộng | 217 | 7 | 14 | 1 | 0 | 0 | 231 | 8 | ||
Tosno | 2016–17 | FNL | 32 | 1 | 3 | 0 | – | 35 | 1 | |
2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 21 | 0 | 4 | 1 | – | 25 | 1 | ||
Tổng cộng | 53 | 1 | 7 | 1 | 0 | 0 | 60 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 270 | 8 | 21 | 2 | 0 | 0 | 291 | 10 |
Tham khảo
- ^ “Tosno-Avangard game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 9 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Andrei Valeryevich Buivolov tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
Bản mẫu:Đội hình F.K. Tosno