Anabasis articulata
Anabasis articulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Anabasis |
Loài (species) | A. articulata |
Danh pháp hai phần | |
Anabasis articulata (Forssk.) Moq., 1849 |
Anabasis articulata[1] là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Forssk.) Moq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Anabasis articulata”. Encyclopedia of Life. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
- ^ The Plant List (2010). “Anabasis articulata”. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
- ^ Mohammed Al-Oudat; Manzoor Qadir. “Halophytic flora of Syria” (PDF). ICARDA Corporate Systems. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
- ^ N Kambouche; B Merah; A Derdour; S Bellahouel; J Bouayed; A Dicko; C Younos; R Soulimani (2009). “Hypoglycemic and antihyperglycemic effects of Anabasis articulata (Forssk) Moq (Chenopodiaceae), an Algerian medicinal plant”. African Journal of Biotechnology. 8 (20).
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Anabasis articulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anabasis articulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anabasis articulata”. International Plant Names Index.
Bài viết về Họ Dền này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|