Amyema gibberula
Amyema gibberula | |
---|---|
Amyema gibberula var. gibberula | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Amyema |
Loài (species) | A. gibberula |
Danh pháp hai phần | |
Amyema gibberula (Tate) Danser, 1929 | |
Phạm vi phân bố |
Amyema gibberula là một loài thực vật có hoa bán ký sinh trong họ Loranthaceae. Loài này được (Tate) Danser mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1] Đây là loài bản địa Úc và được tìm thấy ở Tây Úc, Lãnh thổ phía Bắc và Nam Úc. Hoa nở theo các cặp (hai nhóm hoa) và thường có bốn cánh hoa.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Amyema gibberula”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Amyema gibberula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amyema gibberula tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amyema gibberula”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Tầm gửi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|