Amomum vestitum
Amomum vestitum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. vestitum |
Danh pháp hai phần | |
Amomum vestitum K.Schum., 1899 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hornstedtia beccarii Ridl., 1923 |
Amomum vestitum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1][2] Tuy nhiên, Droop và Newman (2014) cho rằng loài này chưa được đặt đúng chỗ.[3]
Phân bố
Loài này có ở đảo Sumatra, Indonesia.[4]
Chú thích
- Tư liệu liên quan tới Amomum vestitum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amomum vestitum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum vestitum”. International Plant Names Index.
- ^ Schumann K. M., 1899. Monographie der Zingiberaceae von Malaisien und Papuasien: Amomum vestitum. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 27(3): 319.
- ^ The Plant List (2010). “Amomum vestitum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Droop A. J. & Newman M. F., 2014. A revision of Amomum (Zingiberaceae) in Sumatra. Edinburgh Journal of Botany 71(2): 193-258, doi:10.1017/S0960428614000043.
- ^ Amomum vestitum trên Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-1-2021.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Alpinieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|