Amata tripunctata
Amata tripunctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Amata |
Loài: | A. tripunctata |
Danh pháp hai phần | |
Amata tripunctata (Bethune-Baker, 1911) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Amata tripunctata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Amata tripunctata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amata tripunctata tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông bướm Syntomini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|