Amata soror

Amata soror
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Amata
Loài:
A. soror
Danh pháp hai phần
Amata soror
(Le Cerf, 1922)
Các đồng nghĩa
  • Syntomis soror Le Cerf, 1922

Amata soror là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Amata soror tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Amata soror tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông bướm Syntomini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s