Amata perixanthia
Amata perixanthia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Amata |
Loài: | A. perixanthia |
Danh pháp hai phần | |
Amata perixanthia (Hampson, 1898)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Amata perixanthia là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Loài này có ở Đài Loan, Tây Tạng và miền đông Trung Quốc.
Chú thích
- ^ Funet.fi
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Amata perixanthia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Amata perixanthia tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến tông bướm Syntomini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|