Amanita exitialis

Amanita exitialis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Amanitaceae
Chi (genus)Amanita
Loài (species)A. exitialis
Danh pháp hai phần
Amanita exitialis
Z.L.Yang & T.H.Li (2001)
Phạm vi phân bố Amanita exitialis ở Trung Quốc...
Phạm vi phân bố Amanita exitialis ở Trung Quốc...
... và phạm vi nghi ngờ ở Ấn Độ
... và phạm vi nghi ngờ ở Ấn Độ

Amanita exitialis là một loại nấm thuộc chi Amanita. Loài này phân bố ở đông châu Á, và có lẽ cũng ở Ấn Độ, nơi loài này đã được xác định nhầm là A. verna. Đây là loài nấm độc gây tử vong, nó là một thành viên của phần Phalloideae và liên quan đến loại nấm mũ độc gây tử vong A. phalloides. Quả thể có màu trắng, nhỏ để vừa với mũ nấm có đường kính lên đến 7 cm, một vòng hơi bở và một volva chắc chắn. Không giống như hầu hết các nấm giống nấm hương mà thường có basidia bốn bào tử (tế bào mang bào tử), basidia của A. exitialis là gần như hoàn toàn hai bào tử. Tám người từng bị nhiễm độc ở Trung Quốc sau khi ăn loài nấm này vào năm 2000, và 20 đã bị trúng độc nặng kể từ vụ ngộ độc chết người vừa nêu. Phân tích phân tử cho thấy loài có một mối quan hệ phát sinh loài gần gũi với ba Amanitas trắng độc hại khác: A. subjunquillea var. alba, A. virosa và A. bisporigera.

  • x
  • t
  • s
Các loài nấm trong chi Amanita
Phân chi Amanita
Tổ Amanita
  • A. albocreata
  • A. altipes
  • A. aprica
  • A. armeniaca
  • A. augusta
  • A. breckonii
  • A. eliae
  • A. farinosa
  • A. frostiana
  • A. gemmata
  • A. ibotengutake
  • A. multisquamosa
  • A. muscaria
  • A. nehuta
  • A. parcivolvata
  • A. pantherina
  • A. parvipantherina
  • A. regalis
  • A. roseotincta
  • A. rubrovolvata
  • A. velatipes
  • A. virgineoides
  • A. viscidolutea
  • A. wellsii
  • A. xanthocephala
Tổ Vaginatae
  • A. battarrae
  • A. beckeri
  • A. ceciliae
  • A. crocea
  • A. fulva
  • A. liquii
  • A. lividopallescens
  • A. nivalis
  • A. orientifulva
  • A. pachycolea
  • A. pekeoides
  • A. umbrinolutea
  • A. vaginata
  • A. velosa
Tổ Caesareae
  • A. basii
  • A. caesarea
  • A. caesareoides
  • A. chepangiana
  • A. hemibapha
  • A. jacksonii
  • A. lanei
  • A. spreta
  • A. zambiana
Phân chi Amanitina
Tổ Roanokenses
  • A. abrupta
  • A. atkinsoniana
  • A. austroviridis
  • A. ananaeceps
  • A. cokeri
  • A. daucipes
  • A. echinocephala
  • A. magniverrucata
  • A. ochrophylla
  • A. ochrophylloides
  • A. onusta
  • A. ravenelii
  • A. rhopalopus
  • A. smithiana
  • A. solitaria
Tổ Amidella
  • A. curtipes
  • A. ovoidea
  • A. proxima
  • A. volvata
Tổ Phalloideae
  • A. arocheae
  • A. bisporigera
  • A. exitialis
  • A. magnivelaris
  • A. marmorata subsp. myrtacearum
  • A. manginiana
  • A. ocreata
  • A. pseudoporphyria
  • A. phalloides
  • A. subjunquillea
  • A. verna
  • A. virosa
  • A. virosiformis
Tổ Validae
  • A. aestivalis
  • A. australis
  • A. brunnescens
  • A. brunneolocularis
  • A. citrina
  • A. excelsa
  • A. excelsa v. spissa
  • A. flavella
  • A. flavoconia
  • A. flavorubens
  • A. franchetii
  • A. luteofusca
  • A. nothofagi
  • A. novinupta
  • A. porphyria
  • A. rubescens
Phân chi Lepidella
(=Saproamanita)
Tổ Lepidella
(=Saproamanita)
  • A. chlorinosma
  • A. cinereovelata
  • A. eriophora
  • A. inopinata
  • A. longipes
  • A. nauseosa
  • A. tephrea
  • A. thiersii
  • A. vestita
  • A. vittadinii

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ nấm Agaricales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s