Aleurites rockinghamensis
Aleurites rockinghamensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Crotonoideae |
Tông (tribus) | Aleuritideae |
Phân tông (subtribus) | Aleuritinae |
Chi (genus) | Aleurites |
Loài (species) | A. rockinghamensis |
Danh pháp hai phần | |
Aleurites rockinghamensis (Baill.) P.I.Forst., 1996[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aleurites rockinghamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1866 như là một thứ (var.) với danh pháp Aleurites moluccanus var. rockinghamensis.[3] Năm 1996 Paul Irwin Forster nâng cấp nó thành loài độc lập.[2][4]
Từ nguyên
Tính từ định danh rockinghamensis lấy theo tên vịnh Rockingham ở đông bắc Queensland.[3]
Phân bố
Loài cay gỗ cao tới 30 m này là bản địa viễn bắc Queensland (Australia) cũng như được tìm thấy tại các vùng núi thấp tại tỉnh Morobe và tỉnh Trung Ương ở miền nam Papua New Guinea.[5]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Jimbo T. (2022). “Aleurites rockinghamensis”. The IUCN Red List of Threatened Species. 2022: e.T198574433A202836999. doi:10.2305/IUCN.UK.2022-1.RLTS.T198574433A202836999.en. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ a b Paul Irwin Forster, 1996. A taxonomic revision of Aleurites J.R. Forst. and G. Forst. (Euphorbiaceae) in Australia and New Guinea: Aleurites rockinghamensis. Muelleria: An Australian Journal of Botany 9: 5-13, xem trang 8-12.
- ^ a b c Henri Ernest Baillon, 1866. Aleurites moluccana var. rockinghamensis. Adansonia; recueil d'observations botaniques 6: 297.
- ^ The Plant List (2010). “Aleurites rockinghamensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Aleurites rockinghamensis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-7-2023.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Aleurites rockinghamensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Aleurites rockinghamensis tại Wikimedia Commons
Bài viết về phân họ Ba đậu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|