Aichi S1A

S1A Denko
Kiểu Tiêm kích bay đêm
Nhà chế tạo Aichi Kokuki KK
Sử dụng chính Không quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Aichi S1A Denko (Tia chớp) là một loại tiêm kích bay đêm của Nhật Bản, dự định sẽ thay thế cho loại máy bay Nakajima J1N1-S Gekkou (tên mã đồng minh đặt là Irving).

Tính năng kỹ chiến thuật(S1A1 Denko)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft of the pacific War[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 49 ft 6,5 in (15,100 m)
  • Sải cánh: 57 ft 5 in (17,50 m)
  • Chiều cao: 15 ft 1,5 in (4,610 m)
  • Diện tích cánh: 505.902 foot vuông (46.999,8 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 16.138 lb (7.320 kg)
  • Trọng lượng có tải: 22.443 lb (10.180 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 25.375 lb (11.510 kg)
  • Động cơ: 2 × Nakajima NK9K-S , 2.000 hp (1.500 kW) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 4-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 360 mph (579 km/h; 313 kn)
  • Vận tốc hành trình: 273 mph (237 kn; 439 km/h)
  • Tầm bay: 1.054 mi (916 nmi; 1.696 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.553 mi (1.350 nmi; 2.499 km)
  • Trần bay: 39.370 ft (12.000 m)
  • Tải trên cánh: 44,4 lb/foot vuông (217 kg/m2)

Vũ khí trang bị

  • Súng:
  • 2× Pháo Kiểu 5 30mm
  • 2× pháo Kiểu 99 mẫu 1 20mm
  • 2× pháo Kiểu 99 mẫu 2 20mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Nakajima J1N

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, p. 296.
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-30251-6.

Liên kết ngoài

  • “Aichi S1A Denko”. Nhật Bản Nhật Bảnese Aircraft of World War II. http://www.daveswarbirds.com. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  • Joao Paulo Julião Matsuura (1997). “Aichi S1A Denko (Bolt of Light)”. WWII Imperial Japanese Naval Aviation Page. http://www.combinedfleet.com/ijna/ijnaf.htm. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aichi Kokuki chế tạo
Định danh của hãng

AB-1 • AB-2 • AB-3 • AB-4 • AB-5 • AB-6 • AB-7 • AB-8 • AB-9 • AB-10 • AB-11 • AB-12 • AB-13 • AB-14

AM-7 • AM-10 • AM-15 • AM-16 • AM-17 • AM-19 • AM-21 • AM-22 • AM-23 • AM-24

Định danh ngắn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

B7A

C4A

D1A • D3A

E3A • E8A • E10A • E11A • E13A • E16A

F1A

H9A

M6A

S1A

Tên mã quân Đồng minh
đặt trong Thế chiến II

Grace • Hank • Jake • Laura • Paul • Susie • Val

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích hoạt động trên đất liền của Hải quân Nhật
J1N  • J2M  • J3K  • J4M  • J5N  • J6K  • J7W  • J8M  • J9Y
JXFw