Aibga (làng)

Aibga
აიბღა (tiếng Gruzia)
А́ибӷа (tiếng Abkhaz)
—  Làng  —
Aibga trên bản đồ Abkhazia
Aibga
Aibga
Xem bản đồ Abkhazia
Aibga trên bản đồ Gruzia
Aibga
Aibga
Xem bản đồ Gruzia
Vị trí trong Gruzia
Quốc gia Gruzia
Quốc gia độc lập được công nhận một phần Abkhazia[1]
HuyệnGagra
Độ cao840 m (2,760 ft)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng26
Múi giờGET (UTC+4)
Mã bưu chính354342 sửa dữ liệu

Aibga (tiếng Gruzia: აიბღა [aibɣa]; tiếng Abkhaz: А́ибӷа; tiếng Nga: Аибга) là một ngôi làng nằm giữa biên giới của Abkhazia/Gruzia[note 1] và Nga.

Địa lý

Ngôi làng nằm hai bên bờ sông Psou, ở độ cao 840 mét so với mực nước biển. Biên giới giữa hai quốc gia chia ngôi làng thành hai phần.

Dân số

Theo nghị sĩ quốc hội Abkhazia Valery Kvarchia "vào mùa hè, ngôi làng có 26 người sinh sống, nhưng vào mùa đông chỉ còn ít, chỉ còn những người can đảm và mạnh mẽ nhất".[2]

Ghi chú và tham khảo

  1. ^ Tình trạng chính trị của Abkhazia đang gây tranh cãi. Abkhazia đã đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Gruzia năm 1992 và được chính thức công nhận là một quốc gia độc lập bởi 6 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc (một quốc gia khác trước đây đã công nhận nhưng sau đó rút lại), trong khi phần còn lại của cộng đồng quốc tế công nhận đây là một phần lãnh thổ Gruzia de jure. Gruzia tiếp tục tuyên bố khu vực này là lãnh thổ riêng của quốc gia này, và xếp nó là lãnh thổ bị Nga chiếm đóng.
  1. ^ Tình trạng chính trị của Abkhazia đang gây tranh cãi. Abkhazia đã đơn phương tuyên bố độc lập khỏi Gruzia năm 1992 và được chính thức công nhận là một quốc gia độc lập bởi 6 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc (một quốc gia khác trước đây đã công nhận nhưng sau đó rút lại), trong khi phần còn lại của cộng đồng quốc tế công nhận đây là một phần lãnh thổ Gruzia de jure. Gruzia tiếp tục tuyên bố khu vực này là lãnh thổ riêng của quốc gia này, và xếp nó là lãnh thổ bị Nga chiếm đóng.
  2. ^ “რუსეთსა და აფხაზეთს შორის სადავო სოფელ აიბღას მოსახლეობა თვლის, რომ "ღმერთისა და ადამიანებისგან დავიწყებულია" // Information Agency "New 7 Days"”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2014.

Xem thêm

  • Gagra (huyện)

Liên kết ngoài

  • სოფელი აიბღა – რუსულ–აფხაზური „განხეთქილების ვაშლი“ // Presa.ge
  • აიბღა. რუსულ-აფხაზური დავის შესახებ (ვიდეო)
  • x
  • t
  • s
Huyện Gagra
Khu tự quản
Thị trấn
  • Gagra
  • Pitsunda
Khu định cư kiểu thành thị
  • Bzyb
  • Gantiadi
Làng
  • Alakhadzi
  • Baghnari
  • Bagrypsh
  • Leselidze
  • Khashupse
  • Lidzava
  • Mekhadiri
  • Mikelrypsh
  • Psakhara
  • Tsalkoti
  • Zegani
Khu dân cư khác
  • Salme
Xem thêm: Phân cấp hành chính Abkhazia
'
  • x
  • t
  • s
Phân cấp hành chính của Abkhazia
Huyện
  • Gagra
  • Gali
  • Gudauta
  • Gulripshi
  • Ochamchira
  • Sukhumi
  • Tkvarcheli
Thành phố
Thị trấn
  • Gagra
  • Gali
  • Gudauta
  • New Athos
  • Ochamchire
  • Pitsunda
  • Tkvarcheli
Khu dân cư


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Gruzia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Bài viết liên quan đến địa điểm ở Abkhazia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s