Ahmed Ildiz

Ahmed Ildiz
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ahmed Ildiz
Ngày sinh 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Vienna, Áo
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kasımpaşa
Số áo 66
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2016 Rapid Wien
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Kasımpaşa 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– U-21 Thổ Nhĩ Kỳ 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 6 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 6 năm 2017

Ahmed Ildiz (sinh 29 tháng 11 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ ở Süper Lig Kasımpaşa. Sinh ra ở Áo, anh là cầu thủ trẻ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.

Sự nghiệp chuyên nghiệp

Ildiz là sản phẩm trẻ của Rapid Wien,[1] gia nhập từ lúc 14 tuổi.[2] Ngày 1 tháng 9 năm 2016 anh chuyển đến Kasımpaşa, và Ildiz ra mắt chuyên nghiệp cho đội bóng trong trận thua 2-1 trước Konyaspor ngày 6 tháng 11 năm 2016.[3]

Sự nghiệp quốc tế

Ildiz sinh ra ở Áo và có gốc Thổ Nhĩ Kỳ.[4] Anh là cầu thủ trẻ quốc gia của Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.[5]

Cuộc sống cá nhân

Anh trai của Ahmed, Muhammed Ildiz, cũng là cầu thủ bóng đá đang thi đấu cho Gaziantepspor ở Süper Lig.[6]

Tham khảo

  1. ^ “Ahmed Ildiz - football: fiche joueur - football365”.
  2. ^ “Ahmed Ildiz - Rapid Nachwuchs - sport-oesterreich.at”.
  3. ^ “ATİKER KONYASPOR KASIMPAŞA A.Ş. - Maç Detayları TFF”.
  4. ^ “Ehrung für Ahmed Ildiz”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ http://www.tff.org/Default.aspx?pageId=29&macId=179133
  6. ^ Kulübü, Kasımpaşa Spor. “KASIMPAŞA PROFESYONEL A TAKIMI - Kasımpaşa Sportif Faaliyetler A.Ş.”.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:TFF player
  • Bản mẫu:Mackolik player
  • x
  • t
  • s
Kasımpaşa S.K. – đội hình hiện tại
  • 1 Ramazan
  • 2 Otigba
  • 3 Bozhikov
  • 4 Titi
  • 5 Abdullah
  • 6 Sadiku
  • 7 Trézéguet
  • 8 Castro
  • 9 Koita
  • 10 Adem
  • 11 Tunay
  • 12 Pavelka
  • 13 Eduok
  • 14 Etoundi
  • 15 Murillo
  • 17 Turgut
  • 18 Hasan
  • 19 Ferhat
  • 22 Onur
  • 25 Emirhan
  • 31 Veigneau
  • 33 Batuhan
  • 34 Eray
  • 53 Kadem
  • 55 Hamit
  • 61 İsmail
  • 66 Ahmed
  • 88 Veysel
  • 90 Popov
  • 95 Mert
  • Head Coach: Kemal Özdeş