Agastache
Agastache | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nepetoideae |
Tông (tribus) | Mentheae |
Phân tông (subtribus) | Nepetinae |
Chi (genus) | Agastache Gronov., 1762 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Agastache là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[2] Phần lớn các loài trong chi này là bản địa Bắc Mỹ, trừ 1 loài (Agastache rugosa) là bản địa Đông Á.
Loài
Chi Agastache gồm các loài:
- Agastache aurantiaca (A.Gray) Lint & Epling, 1945
- Agastache breviflora (A.Gray) Epling, 1939
- Agastache cana (Hook.) Wooton & Standl., 1913
- Agastache coccinea (Greene) Lint & Epling, 1945
- Agastache cusickii (Greenm.) A.Heller, 1902
- Agastache eplingiana R.W.Sanders, 1981
- Agastache foeniculum (Pursh) Kuntze, 1891
- Agastache mearnsii Wooton & Standl., 1913
- Agastache mexicana (Kunth) Lint & Epling, 1945
- Agastache micrantha (A.Gray) Wooton & Standl., 1913
- Agastache nepetoides (L.) Kuntze, 1891
- Agastache occidentalis (Piper) A.Heller, 1900
- Agastache pallida (Lindl.) Cory, 1936
- Agastache pallidiflora (A.Heller) Rydb., 1906
- Agastache palmeri (B.L.Rob.) Standl., 1937
- Agastache parvifolia Eastw., 1940
- Agastache pringlei (Briq.) Lint & Epling, 1945
- Agastache rugosa (Fisch. & C.A.Mey.) Kuntze, 1891
- Agastache rupestris (Greene) Standl., 1910
- Agastache scrophulariifolia (Willd.) Kuntze, 1891
- Agastache urticifolia (Benth.) Kuntze, 1891
- Agastache wrightii (Greenm.) Wooton & Standl., 1913
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Agastache tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agastache tại Wikispecies
Bài viết về tông hoa môi Mentheae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|