Acalolepta sulcicollis
Acalolepta sulcicollis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Chi (genus) | Acalolepta |
Loài (species) | A. sulcicollis |
Danh pháp hai phần | |
Acalolepta sulcicollis (Gressitt, 1952) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acalolepta sulcicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1] Loài này được Gressitt mô tả vào năm 1952. Chúng được biết đến từ Quần đảo Solomon.[2]
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ BioLib.cz - Acalolepta sulcicollis. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài
Bài viết liên quan tông xén tóc Monochamini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|