Abronia oaxacae
Abronia oaxacae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Anguidae |
Chi (genus) | Abronia |
Loài (species) | A. oaxacae |
Danh pháp hai phần | |
Abronia oaxacae (Günther, 1885) |
Abronia oaxacae là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[2]
Chú thích
- ^ Campbell, J.A. (2007). Abronia oaxacae. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Abronia oaxacae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Abronia oaxacae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Abronia oaxacae tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|