Abdera (bọ cánh cứng)
Abdera | |
---|---|
Abdera flexuosa | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Melandryidae |
Phân họ: | Melandryinae |
Tông: | Dircaeini |
Chi: | Abdera Stephens, 1832 |
Loài[1] | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Abdera là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Melandryidae.[2] Chi này chứa ba loài, hai trong số đó đã tuyệt chủng và được phát hiện vào năm 2014.
Loài
- Abdera affinis (Paykull, 1799)
- Abdera biflexuosa (Curtis, 1829)
- Abdera firma Hatch, 1962
- Abdera flexuosa (Paykull, 1799)
- †Abdera hoffeinsorum Alekseev, 2014
- Abdera quadrifasciata (Curtis, 1829)
- †Abdera rikojotensis Alekseev, 2014
- Abdera spec (Paykull, 1799)
Tham khảo
- ^ a b “Abdera”. Cơ sở Thông tin Đa dạng Sinh học Toàn cầu (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Abdera”.
Bài viết liên quan tới họ bọ cánh cứng Melandryidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|