Aalen

 

Aalen
Hiệu kỳ của Aalen
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Aalen
Huy hiệu
Vị trí của Aalen thuộc Huyện Ostalbkreis
Aalen trên bản đồ Đức
Aalen
Aalen
Xem bản đồ Đức
Aalen trên bản đồ Baden-Württemberg
Aalen
Aalen
Xem bản đồ Baden-Württemberg
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhStuttgart
HuyệnOstalbkreis
Chính quyền
 • Thị trưởngFrederick Brütting[1] (SPD)
Diện tích
 • Tổng cộng146,63 km2 (5,661 mi2)
Độ cao430 m (1,410 ft)
Dân số (2020-12-31)[2]
 • Tổng cộng68.361
 • Mật độ4,7/km2 (12/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính73430–73434
Mã vùng07361/-66/-67
Biển số xeAA
Thành phố kết nghĩaSaint-Lô, Christchurch, Tatabánya, Antakya, Cervia sửa dữ liệu
Trang webwww.aalen.de

Aalen ( phát âm tiếng Đức: [ˈaːlən] ) là thủ phủ và là thị trấn lớn nhất của huyện Ostalbkreis, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm cách Stuttgart khoảng 70 kilômét (43 mi) về phía đông và cách Ulm 48 kilômét (30 mi) phía bắc.[3]

Tham khảo

  1. ^ Oberbürgermeisterwahl Aalen 2021, Staatsanzeiger.
  2. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ Munro 1995Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMunro1995 (trợ giúp)

Đọc thêm

  • Hafner, Eugen (2001), Aalen. Der Stadtführer, Ulm: Süddeutsche Verlagsgesellschaft, ISBN 3-88294-310-6
  • Bauer, Karlheinz (1983), Aalen, Stuttgart: Theiss, ISBN 3-8062-0321-0

Liên kết ngoài

  • Trang web của thị trấn Aalen
  • Hệ thống thông tin địa lý thị trấn Aalen (bằng tiếng Đức)
  • x
  • t
  • s
Đế quốc La Mã Thần thánh Vùng đế chế Schwaben (1500–1806) thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Thân vương giám mục
  • Augsburg
  • Constance
  • Ellwangen
  • Kempten
  • Lindau
Bản đồ Vòng tròn Schwaben thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Vương hầu
Thân vương viện phụ
  • Baindt
  • Buchau
  • Elchingen
  • Gengenbach
  • Gutenzell
  • Heggbach
  • Irsee
  • Kaisheim
  • Mainau
  • Marchtal
  • Neresheim
  • Ochsenhausen
  • Petershausen
  • Roggenburg
  • Rot
  • Rottenmünster
  • Salmanweiler
  • St. George ở Isny
  • Schussenried
  • Söflingen
  • Ursberg
  • Weingarten
  • Weißenau
  • Wettenhausen
  • Zwiefalten
Bá tước
Lãnh chúa
Thành bang Đế chế
Các vùng đế chế vào khoảng năm 1500: Bayern, Schwaben, Thượng Rheinland, Hạ Rheinland–Westfalen, Franken, (Hạ) Sachsen
Các vùng đế chế vào năm 1512: Áo, Bourgogne, Thượng Sachsen, Tuyển hầu Rheinland     ·     Các lãnh thổ không thuộc Vùng đế chế
  • x
  • t
  • s
Đến năm 1792

Các thành phố Hoàng gia Tự do kể từ năm 1648
Mất địa vị trực thuộc hoàng gia hoặc không còn là một phần của Đế chế La Mã Thần thánh vào năm 1792
  • D Thành viên của Décapole
  • H Thành viên của Liên minh Hanse
  • S Thành viên hoặc có liên kết với Liên minh Thụy Sĩ
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12375177g (data)
  • GND: 4000015-1
  • LCCN: n82156259
  • MBAREA: b13c800c-1c49-48b9-841e-864366203bcd
  • NARA: 10045195
  • NKC: ge431699
  • NLI: 000996048
  • VIAF: 133719470
  • WorldCat Identities (via VIAF): 133719470
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12375177g (data)
  • GND: 4000015-1
  • LCCN: n82156259
  • MBAREA: b13c800c-1c49-48b9-841e-864366203bcd
  • NARA: 10045195
  • NKC: ge431699
  • NLI: 000996048
  • VIAF: 133719470
  • WorldCat Identities (via VIAF): 133719470
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s