ATP Tour 2022
![]() Carlos Alcaraz giành danh hiệu Grand Slam đầu tiên tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng và kết thúc năm với vị trí số 1 thế giới. Anh cũng giành 4 danh hiệu khác: Rio, Miami, Barcelona, và Madrid. | |
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 1 tháng 1 năm 2022 – 28 tháng 11 năm 2022 |
Lần thứ | 53 |
Giải đấu | 68 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP Finals ATP Masters 1000 (8) ATP Cup ATP 500 (13) ATP 250 (42) Next Generation ATP Finals Davis Cup Laver Cup |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | ![]() ![]() |
Vào chung kết nhiều nhất | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Số tiền thưởng cao nhất | ![]() |
Số điểm cao nhất | ![]() |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | ![]() |
Đội đôi của năm | ![]() ![]() |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | ![]() |
Tay vợt mới đến của năm | ![]() |
Tay vợt trở lại của năm | ![]() |
← 2021 2023 → |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/85/Rafael_Nadal_10%2C_Aegon_Championships%2C_London%2C_UK_-_Diliff.jpg/160px-Rafael_Nadal_10%2C_Aegon_Championships%2C_London%2C_UK_-_Diliff.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2e/Djokovic_PM19_%2890%29_%28edited%29_%2849307905406%29.jpg/160px-Djokovic_PM19_%2890%29_%28edited%29_%2849307905406%29.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/e1/Carlos_Alcaraz_%28cropped%29.jpg/180px-Carlos_Alcaraz_%28cropped%29.jpg)
ATP Tour 2022 là hệ thống giải quần vợt nam chuyên nghiệp hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP) cho mùa giải quần vợt 2022. Lịch thi đấu của ATP Tour 2022 bao gồm các giải Grand Slam (Liên đoàn Quần vợt Quốc tế - ITF tổ chức), ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Cup, ATP Tour 500 và ATP Tour 250. Lịch thi đấu năm 2022 cũng bao gồm Davis Cup (ITF tổ chức), Next Gen ATP Finals, Laver Cup; các giải đấu này không được tính điểm vào Bảng xếp hạng ATP.
Do Nga tấn công Ukraina, ATP, WTA (Hiệp hội Quần vợt Nữ), ITF và 4 giải Grand Slam đã thông báo các tay vợt đến từ Belarus và Nga không được phép thi đấu dưới tên hoặc quốc kỳ của quốc gia, nhưng vẫn được tham dự các giải đấu cho đến khi có thông báo mới.[4]
Ngày 20 tháng 5 năm 2022, ATP, ITF và WTA thông báo không tính điểm xếp hạng Wimbledon, do quyết định cấm các vận động viên Nga và Belarus tham dự giải đấu của All England Club.[5][6][7]
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của các giải đấu trong năm 2022.[8][9]
Grand Slam tournaments |
ATP Finals |
ATP Masters 1000 |
ATP 500 |
ATP 250 |
Đồng đội |
Tháng 1
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
03/01 | ATP Cup | Sydney, Úc | ![]() | 2–0 | ![]() |
Adelaide International 1 | Adelaide, Úc | ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(8–6), 6–1 | ![]() ![]() | |||
Melbourne Summer Set 1 | Melbourne, Úc | ![]() | 7–6(8–6), 6–3 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() ![]() | |||
10/01 | Sydney Tennis Classic | Sydney, Úc | ![]() | 6–3, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 7–5, 7–5 | ![]() ![]() | |||
Adelaide International 2 | Adelaide, Úc | ![]() | 6–7(6–8), 7–6(7–5), 6–3 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4 | ![]() ![]() | |||
17/01 24/01 | Australian Open | Melbourne, Úc | ![]() | 2–6, 6–7(5–7), 6–4, 6–4, 7–5 | ![]() |
![]() ![]() | 7–5, 6–4 | ![]() ![]() | |||
![]() ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() ![]() | |||
31/01 | Open Sud de France | Montpellier, Pháp | ![]() | 6–4, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 4–6, 7–6(7–3), [12–10] | ![]() ![]() | |||
Maharashtra Open | Pune, Ấn Độ | ![]() | 7–6(11–9), 4–6, 6–1 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–7(10–12), 6–3, [10–6] | ![]() ![]() | |||
Córdoba Open | Córdoba, Argentina | ![]() | 4–6, 6–3, 6–4 | ![]() ![]() | |
![]() ![]() | 7–5, 6–3 | ![]() ![]() |
Tháng 2
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
07/02 | Rotterdam Open | Rotterdam, Hà Lan | ![]() | 6–4, 6–2 | ![]() |
![]() ![]() | 4–6, 7–6(7–5), [10–5] | ![]() ![]() | |||
Argentina Open | Buenos Aires, Argentina | ![]() | 5–7, 6–2, 6–3 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–1, 6–1 | ![]() ![]() | |||
Dallas Open | Dallas, Hoa Kỳ | ![]() | 7–6(7–5), 7–6(7–3) | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–4 | ![]() ![]() | |||
14/02 | Rio Open | Rio de Janeiro, Brazil | ![]() | 6–4, 6–2 | ![]() |
![]() ![]() | 7–5, 6–7(2–7), [10–6] | ![]() ![]() | |||
Open 13 | Marseille, Pháp | ![]() | 7–5, 7–6(7–4) | ![]() | |
![]() ![]() | 4–6, 7–5, [10–7] | ![]() ![]() | |||
Delray Beach Open | Delray Beach, Hoa Kỳ | ![]() | 7–6(7–1), 7–6(7–4) | ![]() | |
![]() ![]() | 6–2, 6–7(5–7), [10–4] | ![]() ![]() | |||
Qatar Open | Doha, Qatar | ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–1 | ![]() ![]() | |||
21/02 | Dubai Tennis Championships | Dubai, UAE | ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 6–3, 6–7(5–7), [16–14] | ![]() ![]() | |||
Mexican Open | Acapulco, Mexico | ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–5, 6–4 | ![]() ![]() | |||
Chile Open | Santiago, Chile | ![]() | 4–6, 6–4, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(10–8), 7–6(7–3) | ![]() ![]() | |||
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Đội thắng | Tỷ số | Đội thua |
28/02 | Vòng loại Davis Cup 2022 (Nhóm Thế giới) | Buenos Aires, Argentina | ![]() | 3–0 | ![]() |
Bratislava, Slovakia | ![]() | 3–2 | ![]() | ||
Espoo, Phần Lan | ![]() | 3–2 | ![]() | ||
Helsingborg, Thụy Điển | ![]() | 3–2 | ![]() | ||
Pau, Pháp | ![]() | 3–0 | ![]() | ||
Marbella, Tây Ban Nha | ![]() | 3–1 | ![]() | ||
Oslo, Na Uy | ![]() | 3–1 | ![]() | ||
Reno (Nevada), Hoa Kỳ | ![]() | 3–0 | ![]() | ||
Den Haag, Hà Lan | ![]() | 3–0 | ![]() | ||
Sydney, Úc | ![]() | 3–2 | ![]() | ||
Seoul, Hàn Quốc | ![]() | 3–1 | ![]() | ||
Rio de Janeiro, Brazil | ![]() | 3–1 | ![]() |
Tháng 3
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
07/03 14/03 | Indian Wells Open | Indian Wells, Hoa Kỳ | ![]() | 6–3, 7–6(7–5) | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–3 | ![]() ![]() | |||
21/03 28/03 | Miami Open | Miami Gardens, Hoa Kỳ | ![]() | 7–5, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4 | ![]() ![]() |
Tháng 4
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
04/04 | U.S. Men's Clay Court Championships | Houston, Hoa Kỳ | ![]() | 6–3, 7–6(9–7) | ![]() |
![]() ![]() | 6–3, 6–3 | ![]() ![]() | |||
Grand Prix Hassan II | Marrakech, Maroc | ![]() | 3–6, 6–3, 6–3 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–1, 7–5 | ![]() ![]() | |||
11/04 | Monte-Carlo Masters | Roquebrune-Cap-Martin, Pháp | ![]() | 6–3, 7–6(7–3) | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 3–6, [10–7] | ![]() ![]() | |||
18/04 | Barcelona Open | Barcelona, Tây Ban Nha | ![]() | 6–3, 6–2 | ![]() |
![]() ![]() | 6–7(3–7), 7–6(7–5), [10–6] | ![]() ![]() | |||
Serbia Open | Belgrade, Serbia | ![]() | 6–2, 6–7(4–7), 6–0 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–2, 3–6, [10–7] | ![]() ![]() | |||
25/04 | Estoril Open | Cascais, Bồ Đào Nha | ![]() | 6–3, 6–2 | ![]() |
![]() ![]() | 6–2, 6–3 | ![]() ![]() | |||
Bavarian International Tennis Championships | Munich, Đức | ![]() | 3–4 Ret. | ![]() | |
![]() ![]() | 4–6, 6–4, [10–7] | ![]() ![]() |
Tháng 5
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
02/05 | Madrid Open | Madrid, Tây Ban Nha | ![]() | 6–3, 6–1 | ![]() |
![]() ![]() | 6–7(4–7), 6–4, [10–5] | ![]() ![]() | |||
09/05 | Italian Open | Rome, Ý | ![]() | 6–0, 7–6(7–5) | ![]() |
![]() ![]() | 6–2, 6–7(6–8), [12–10] | ![]() ![]() | |||
16/05 | Geneva Open | Geneva, Thụy Sĩ | ![]() | 7–6(7–3), 4–6, 7–6(7–1) | ![]() |
![]() ![]() | 2–6, 6–2, [10–3] | ![]() ![]() | |||
Lyon Open | Lyon, Pháp | ![]() | 6–3, 6–7(3–7), 6–1 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() ![]() | |||
23/05 30/05 | Roland Garros | Paris, Pháp | ![]() | 6–3, 6–3, 6–0 | ![]() |
![]() ![]() | 6–7(4–7), 7–6(7–5), 6–3 | ![]() ![]() | |||
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–2 | ![]() ![]() |
Tháng 6
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
06/06 | Stuttgart Open | Stuttgart, Đức | ![]() | 6–4, 5–7, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 4–6, 7–5, [10–6] | ![]() ![]() | |||
Rosmalen Grass Court Championships | Rosmalen, Hà Lan | ![]() | 6–4, 6–1 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–3), 7–6(7–5) | ![]() ![]() | |||
13/06 | Halle Open | Halle, Đức | ![]() | 6–1, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 6–7(5–7), [14–12] | ![]() ![]() | |||
Queen's Club Championships | London, Anh | ![]() | 7–5, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 3–6, 7–6(7–3), [10–6] | ![]() ![]() | |||
20/06 | Eastbourne International | Eastbourne, Anh | ![]() | 6–2, 6–7(4–7), 7–6(7–4) | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 6–2 | ![]() ![]() | |||
Mallorca Championships | Santa Ponsa, Tây Ban Nha | ![]() | 6–4, 3–6, 7–6(7–2) | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–7(6–8), [10–1] | ![]() ![]() | |||
27/06 04/07 | Wimbledon | London, Anh | ![]() | 4–6, 6–3, 6–4, 7–6(7–3) | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–7(3–7), 4–6, 6–4, 7–6(10–2) | ![]() ![]() | |||
![]() ![]() | 6–4, 6–3 | ![]() ![]() |
Tháng 7
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
11/07 | Swedish Open | Båstad, Thụy Điển | ![]() | 7–6(7–4), 6–2 | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 3–6, [13–11] | ![]() ![]() | |||
Hall of Fame Open | Newport, Hoa Kỳ | ![]() | 2–6, 6–3, 7–6(7–3) | ![]() | |
![]() ![]() | 6–4, 7–5 | ![]() ![]() | |||
18/07 | Hamburg Open | Hamburg, Đức | ![]() | 6–4, 6–7(6–8), 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 6–2, 6–4 | ![]() ![]() | |||
Swiss Open | Gstaad, Thụy Sĩ | ![]() | 4–6, 7–6(7–4), 6–2 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() ![]() | |||
25/07 | Atlanta Open | Atlanta, Hoa Kỳ | ![]() | 6–3, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 7–5 | ![]() ![]() | |||
Austrian Open | Kitzbühel, Áo | ![]() | 6–2, 6–2 | ![]() | |
![]() ![]() | 5–7, 6–4, [10–8] | ![]() ![]() | |||
Croatia Open | Umag, Croatia | ![]() | 6–7(5–7), 6–1, 6–1 | ![]() | |
![]() ![]() | 5–7, 7–6(8–6), [10–7] | ![]() ![]() |
Tháng 8
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
01/08 | Washington Open | Washington, D.C, Hoa Kỳ | ![]() | 6–4, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 7–5, 6–4 | ![]() ![]() | |||
Los Cabos Open | Cabo San Lucas, Mexico | ![]() | 7–5, 6–0 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–0, 6–1 | ![]() ![]() | |||
08/08 | Canadian Open | Montreal, Canada | ![]() | 3–6, 6–3, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 6–2, 4–6, [10–6] | ![]() ![]() | |||
15/08 | Cincinnati Open | Mason, Hoa Kỳ | ![]() | 7–6(7–0), 6–2 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 7–6(7–5) | ![]() ![]() | |||
22/08 | Winston-Salem Open | Winston-Salem, Hoa Kỳ | ![]() | 7–6(7–1), 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 6–2 | ![]() ![]() | |||
29/08 05/09 | US Open | New York, Hoa Kỳ | ![]() | 6–4, 2–6, 7–6(7–1), 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 7–5 | ![]() ![]() | |||
![]() ![]() | 4–6, 6–4, [10–7] | ![]() ![]() |
Tháng 9
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Nhất bảng | Nhì bảng | |
---|---|---|---|---|---|
12/09 | Vòng bảng Davis Cup (nhất bảng và nhì bảng giành quyền vào tứ kết) | Bologna, Ý | ![]() | ![]() | |
Glasgow, Anh | ![]() | ![]() | |||
Hamburg, Đức | ![]() | ![]() | |||
Valencia, Tây Ban Nha | ![]() | ![]() | |||
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
19/09 | Laver Cup | London, Anh | ![]() | 13–8 | ![]() |
Moselle Open | Metz, Pháp | ![]() | 7–6(7–3), 6–2 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4 | ![]() ![]() | |||
San Diego Open | San Diego, Hoa Kỳ | ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–2 | ![]() ![]() | |||
26/09 | Tel Aviv Open | Tel Aviv, Israel | ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 6–2, 6–4 | ![]() ![]() | |||
Sofia Open | Sofia, Bulgaria | ![]() | 6–4, 7–6(10–8) | ![]() | |
![]() ![]() | 3–6, 7–5, [10–8] | ![]() ![]() | |||
Korea Open | Seoul, Hàn Quốc | ![]() | 6–4, 7–6(7–5) | ![]() | |
![]() ![]() | 6–1, 7–5 | ![]() ![]() |
Tháng 10
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
03/10 | Astana Open | Astana, Kazakhstan | ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 6–2 | ![]() ![]() | |||
Japan Open | Tokyo, Nhật Bản | ![]() | 7–6(7–3), 7–6(7–2) | ![]() | |
![]() ![]() | 6–4, 3–6, [10–4] | ![]() ![]() | |||
10/10 | Firenze Open | Florence, Ý | ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–3 | ![]() ![]() | |||
Gijón Open | Gijón, Tây Ban Nha | ![]() | 6–2, 6–3 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–7(6–8), 7–6(7–4), [10–5] | ![]() ![]() | |||
17/10 | European Open | Antwerp, Bỉ | ![]() | 6–3, 6–4 | ![]() |
![]() ![]() | 3–6, 6–3, [10–5] | ![]() ![]() | |||
Stockholm Open | Stockholm, Thụy Điển | ![]() | 6–4, 6–4 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–3, 6–3 | ![]() ![]() | |||
Tennis Napoli Cup | Naples, Ý | ![]() | 7–6(7–5), 6–2 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–3, 1–6, [10–8] | ![]() ![]() | |||
24/10 | Swiss Indoors | Basel, Thụy Sĩ | ![]() | 6–3, 7–5 | ![]() |
![]() ![]() | 6–4, 7–6(7–5) | ![]() ![]() | |||
Vienna Open | Vienna, Áo | ![]() | 4–6, 6–3, 6–2 | ![]() | |
![]() ![]() | 6–3, 7–6(7–1) | ![]() ![]() | |||
31/10 | Paris Masters | Paris, Pháp | ![]() | 3–6, 6–3, 7–5 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–5), 6–4 | ![]() ![]() |
Tháng 11
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Vô địch | Tỷ số | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
07/11 | Next Gen ATP Finals | Milan, Ý | ![]() | 4–3(7–5), 4–3(8–6), 4–2 | ![]() |
14/11 | ATP Finals | Turin, Ý | ![]() | 7–5, 6–3 | ![]() |
![]() ![]() | 7–6(7–4), 6–4 | ![]() ![]() | |||
21/11 | Vòng chung kết Davis Cup (gồm tứ kết, bán kết và chung kết) | Málaga, Tây Ban Nha | ![]() | 2–0 | ![]() |
Các giải đấu bị ảnh hưởng
Tuần | Giải đấu | Địa điểm | Trạng thái |
---|---|---|---|
10/01 | Auckland Open | Auckland, New Zealand | Hủy do Đại dịch COVID-19[10] |
19/09 | Astana Open | Astana, Kazakhstan | Được nâng cấp lên ATP Tour 500, dời sang tuần 03/10[11] |
26/09 | Chengdu Open | Thành Đô, Trung Quốc | Bị hủy do Đại dịch Covid diễn biến phức tạp ở Trung Quốc[11][12] |
Zhuhai Championships | Châu Hải, Trung Quốc | ||
03/10 | China Open | Bắc Kinh, Trung Quốc | |
09/10 | Shanghai Masters | Thượng Hải, Trung Quốc | |
17/10 | Kremlin Cup | Moscow, Nga | Bị cấm do Nga tấn công Ukraina[13] |
07/11 | St. Petersburg Open | St. Petersburg, Nga |
Phân phối điểm
Điểm được phân bố như sau:[14]
Thể loại | VĐ | CK | BK | TK | V16 | V32 | V64 | V128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
Grand Slam (64D) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | 25 | – | 0 | 0 |
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) | +200 cho mỗi trận thắng vòng bảng +400 nếu vào chung kết +500 nếu vô địch | ||||||||
ATP Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (32D) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | – | – | – |
ATP Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
ATP Tour 500 (16D) | 500 | 300 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | 45 | – | 25 | 0 |
ATP Tour 250 (56S/48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
ATP Tour 250 (16D) | 250 | 150 | 90 | 45 | 0 | – | – | – | – | – | – | – |
ATP Cup | S 750 (max) D 250 (max) | Chi tiết, xem ATP Cup 2022 |
Top 10 tay vợt giành được nhiều tiền thưởng nhất mùa
Hạng | Tay vợt | Tổng tiền thưởng (USD) | Nguồn |
---|---|---|---|
1 | ![]() | 10.102.330 | [15][16] |
2 | ![]() | 9.934.582 | |
3 | ![]() | 9.368.326 | |
4 | ![]() | 8.126.816 | |
5 | ![]() | 6.614.416 | |
6 | ![]() | 4.801.292 | |
7 | ![]() | 4.666.954 | |
8 | ![]() | 4.570.481 | |
9 | ![]() | 4.178.524 | |
10 | ![]() | 3.764.164 |
Các trận đấu hay nhất do ATPTour.com bình chọn
5 trận Grand Slam hay nhất
Hạng | Giải đấu | Vòng | Mặt sân | Người thắng | Tỷ số[17] | Người thua |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | US Open | Tứ kết | Cứng | ![]() | 6–3, 6–7(7–9), 6–7(0–7), 7–5, 6–3 | ![]() |
2 | Australian Open | Chung kết | ![]() | 2–6, 6–7(5–7), 6–4, 6–4, 7–5 | ![]() | |
3 | Australian Open | Vòng 3 | ![]() | 6–2, 7–6(7–3), 4–6, 2–6, 7–6(10–5) | ![]() | |
4 | Roland Garros | Bán kết | Đất nện | ![]() | 7–6(10–8), 6–6RET | ![]() |
5 | Roland Garros | Tứ kết | ![]() | 5–7, 6–3, 6–4, 3–6, 7–6(10–2) | ![]() |
5 trận ATP Tour hay nhất
Hạng | Giải đấu | Vòng | Mặt sân | Người thắng | Tỷ số[18] | Người thua |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Madrid Open | Bán kết | Đất nện | ![]() | 6–7(5–7), 7–5, 7–6(7–5) | ![]() |
2 | Madrid Open | Vòng 3 | ![]() | 6–3, 5–7, 7–6(11–9) | ![]() | |
3 | Hamburg European Open | Chung kết | ![]() | 6–4, 6–7(6–8), 6–4 | ![]() | |
4 | Paris Masters | Bán kết | Cứng | ![]() | 6–2, 3–6, 7–6(7–4) | ![]() |
5 | Miami Open | Tứ kết | ![]() | 6–7(5–7), 6–3, 7–6(7–5) | ![]() |
Giải nghệ
Dưới đây là danh sách các tay vợt đáng chú ý tuyên bố giã từ sự nghiệp trong năm 2022. Các tay vợt được đề cập dưới đây thỏa mãn ít nhất một trong hai điều kiện sau:[19]
- Vô địch ít nhất một danh hiệu ATP Tour;
- Lọt top 100 trên Bảng xếp hạng ATP (đơn hoặc đôi) ít nhất một tuần.
Tay vợt | Quốc tịch | Năm sinh | Năm thi đấu chuyên nghiệp | Số danh hiệu | Thứ hạng cao nhất | Thông tin | Thông báo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn | Đôi | Đơn | Đôi | ||||||
Kevin Anderson | ![]() | 1986 | 2007 | 7 | 1 | 5 | 58 | [3] | [20] |
Juan Martín del Potro | ![]() | 1988 | 2005 | 22 | 1 | 3 | 105 | [4] | [21][22] |
Jonathan Erlich | ![]() | 1977 | 1996 | 0 | 22 | 292 | 5 | [5] | [23] |
Roger Federer | ![]() | 1981 | 1998 | 103 | 8 | 1 | 24 | [6] | [24][25][26][27] |
Tommy Robredo | ![]() | 1982 | 1998 | 11 | 5 | 5 | 16 | [7] | [28] |
Jo-Wilfried Tsonga | ![]() | 1985 | 2004 | 18 | 4 | 5 | 33 | [8] | [29][30] |
Aljaž Bedene | ![]() | 1989 | 2008 | 0 | 0 | 43 | 127 | [9] | |
Ruben Bemelmans | ![]() | 1988 | 2006 | 0 | 1 | 84 | 128 | [10] | |
Rogério Dutra Silva | ![]() | 1984 | 2003 | 0 | 1 | 63 | 84 | [11] | |
Alejandro González | ![]() | 1989 | 2006 | 0 | 0 | 70 | 177 | [12] | |
Dominic Inglot | ![]() | 1986 | 2004 | 0 | 14 | 561 | 18 | [13] | |
Tobias Kamke | ![]() | 1986 | 2004 | 0 | 0 | 64 | 144 | [14] | |
Blaž Kavčič | ![]() | 1987 | 2005 | 0 | 0 | 68 | 178 | [15] | |
Philipp Kohlschreiber | ![]() | 1983 | 2002 | 8 | 7 | 16 | 51 | [16] | |
Lukáš Lacko | ![]() | 1987 | 2005 | 0 | 0 | 44 | 170 | [17] | |
Marc López | ![]() | 1982 | 1999 | 0 | 14 | 106 | 3 | [18] | |
Yannick Maden | ![]() | 1989 | 2013 | 0 | 0 | 96 | 375 | [19] | |
Oliver Marach | ![]() | 1980 | 1998 | 0 | 23 | 82 | 2 | [20] | |
David Marrero | ![]() | 1980 | 2001 | 0 | 14 | 143 | 5 | [21] | |
Nicholas Monroe | ![]() | 1982 | 2004 | 0 | 2 | 253 | 30 | [22] | |
Frederik Nielsen | ![]() | 1983 | 2001 | 0 | 3 | 190 | 17 | [23] | |
Sam Querrey | ![]() | 1987 | 2006 | 10 | 5 | 11 | 23 | [24] | |
Stéphane Robert | ![]() | 1980 | 2001 | 0 | 1 | 50 | 99 | [25] | |
Dudi Sela | ![]() | 1985 | 2002 | 0 | 1 | 29 | 122 | [26] | |
Andreas Seppi | ![]() | 1984 | 2002 | 3 | 1 | 18 | 50 | [27] | |
Gilles Simon | ![]() | 1984 | 2002 | 14 | 0 | 6 | 117 | [28] | |
Ken Skupski | ![]() | 1983 | 2001 | 0 | 7 | 527 | 44 | [29] | |
Bruno Soares | ![]() | 1982 | 2001 | 0 | 35 | 221 | 2 | [30] | |
Go Soeda | ![]() | 1984 | 2003 | 0 | 0 | 47 | 232 | [31] | |
Sergiy Stakhovsky | ![]() | 1986 | 2003 | 4 | 4 | 31 | 33 | [32] | |
Horia Tecău | ![]() | 1985 | 2003 | 0 | 38 | 326 | 2 | [33] | |
Nenad Zimonjić | ![]() | 1975 | 1995 | 0 | 59[31] | 176 | 1 | [34] |
Xem thêm
- ATP Challenger Tour 2022
- ITF Men's World Tennis Tour 2022
- WTA Tour 2022
Tham khảo
- ^ “ATP Prize Money Leaders” (PDF). Protennslive.com. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “ATP Race To Turin”. ATP Tour. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “ATP 2022 awards”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Joint Statement by the International Governing Bodies of Tennis”. 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Wimbledon to lose ranking points over player ban”. BBC Sport (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2022.
- ^ “ATP, WTA không tính điểm Wimbledon”. VnExpress. 21 tháng 5 năm 2022.
- ^ thanhnien.vn (22 tháng 6 năm 2022). “Giải giao hữu nhưng Wimbledon 2022 vẫn hấp dẫn nhờ tiền thưởng khủng”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ “ATP Releases Calendar For Opening Half Of 2022 Season”. ATP Tour. 25 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Tournaments”. ATP Tour. 22 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Tennis: ASB Classic cancelled for second straight year”. The New Zealand Herald. 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b “ATP Issues 2022 Calendar Updates”. ATP Tour. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2022.
- ^ “ATP hủy 6 giải đấu ở Trung Quốc mùa 2022 do COVID-19”. ithethao.vn. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Joint Statement by the International Governing Bodies of Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2022.
- ^ “2022 ATP Official Rulebook - FedEx ATP Rankings” (PDF). ATP Tour. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Most Prize Money In 2022: Carlos Alcaraz breaks $10 Million mark, Iga Swiatek dominates women's list | Tennis.com”. web.archive.org. 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Carlos Alcaraz vượt mặt Djokovic về tiền thưởng mùa này”. bongdaplus.vn. 8 tháng 12 năm 2022.
- ^ [1] ATP Tour.
- ^ [2] ATP Tour.
- ^ “Federer, del Potro Headline 2022 Retirements | ATP Tour | Tennis”.
- ^ admin (3 tháng 5 năm 2022). “Kevin Anderson, người từng 2 lần vào chung kết Grand Slam, nghỉ hưu ở tuổi 35”. Tin Mới. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Del Potro giải nghệ”. VnExpress. 6 tháng 2 năm 2022.
- ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (10 tháng 2 năm 2022). “Juan Martin del Potro: 5 năm trải qua 8 ca phẫu thuật, "người đàn ông cũng phải khóc giống như ai"”. CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ Trí, Dân (29 tháng 9 năm 2022). “Djokovic bị loại ở Tel Aviv Open vì đồng đội dính chấn thương”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ ONLINE, TUOI TRE (24 tháng 9 năm 2022). “Nadal bật khóc trong ngày Federer giải nghệ”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ Trí, Dân (15 tháng 9 năm 2022). “Roger Federer giải nghệ ở tuổi 41”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ News, VietNamNet. “Báo VietnamNet”. VietNamNet News. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Huyền thoại quần vợt Roger Federer tuyên bố giải nghệ”. Báo Nhân Dân điện tử. 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Tommy Robredo giải nghệ: Nhà hiền triết của Tennis & bi kịch 'thời đại Fedal'”. Bongdaplus.vn. 26 tháng 4 năm 2022.
- ^ Trí, Dân (7 tháng 4 năm 2022). “Tay vợt Tsonga quyết định giải nghệ”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ thanhnien.vn (25 tháng 5 năm 2022). “Tsonga giã từ sự nghiệp trong nước mắt sau thất bại tại Pháp mở rộng”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ Bao gồm 54 danh hiệu đôi nam và 5 danh hiệu đôi nam nữ.
Chú thích
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP)
- Trang web chính thức Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF)