2045
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 |
Năm: | 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 |
Lịch Gregory | 2045 MMXLV |
Ab urbe condita | 2798 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1494 ԹՎ ՌՆՂԴ |
Lịch Assyria | 6795 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2101–2102 |
- Shaka Samvat | 1967–1968 |
- Kali Yuga | 5146–5147 |
Lịch Bahá’í | 201–202 |
Lịch Bengal | 1452 |
Lịch Berber | 2995 |
Can Chi | Giáp Tý (甲子年) 4741 hoặc 4681 — đến — Ất Sửu (乙丑年) 4742 hoặc 4682 |
Lịch Chủ thể | 134 |
Lịch Copt | 1761–1762 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 134 民國134年 |
Lịch Do Thái | 5805–5806 |
Lịch Đông La Mã | 7553–7554 |
Lịch Ethiopia | 2037–2038 |
Lịch Holocen | 12045 |
Lịch Hồi giáo | 1467–1468 |
Lịch Igbo | 1045–1046 |
Lịch Iran | 1423–1424 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1407 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 27 (令和27年) |
Phật lịch | 2589 |
Dương lịch Thái | 2588 |
Lịch Triều Tiên | 4378 |
Thời gian Unix | 2366841600–2398377599 |
Năm 2045 (số La Mã: MMXLV). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2045 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 45 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ sáu của thập niên 2040.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|